|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tơ hồng
1 d. Cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây chủ.
2 d. (cũ; vch.). 1 Sợi chỉ đỏ, dùng để biểu trưng cho tình duyên do trời định theo một truyền thuyết Trung Quốc. Lễ tơ hồng (lễ kết hôn). 2 (id.). Ông tơ hồng (nói tắt); Nguyệt Lão. Tế tơ hồng.
|
|
|
|